KHÁC NHAU GIỮA XE TẢI NHẸ THACO TF220 990KG VÀ TERA 100 41

KHÁC NHAU GIỮA XE TẢI NHẸ THACO TF220 990KG VÀ TERA 100

Khách hàng đang cân nhắc giữa 2 dòng xe tải dưới 1 tấn là Thaco Frontier TF220 990kg và xe tải nhẹ của Teraco Tera 100. Qua bài viết này Chúng tôi đưa ra một số điểm khác biệt chính về 2 sản phẩm xe tải nhẹ này để Quý khách cân nhắc, lựa chọn.

Về nguồn gốc xuất xứ và công nghệ:

Xe tải Thaco Frontier TF220Teraco Tera 100 đều được lắp ráp tại Việt Nam. Động cơ TF220 sử dụng động cơ xăng của DFSK ký hiệu DK12-10 nhập khẩu Thái Lan, Euro 5, với chế độ phun xăng điện tử, hướng tới tính bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Xe tải Tera100 sử dụng động cơ xăng Mitsubishi 4G13S1 công nghệ Nhật Bản, Euro 4, với chế độ phun xăng điện tử cũng hướng tới tính bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.

KHÁC NHAU GIỮA XE TẢI NHẸ THACO TF220 990KG VÀ TERA 100 43    KHÁC NHAU GIỮA XE TẢI NHẸ THACO TF220 990KG VÀ TERA 100 45

Về công suất động cơ:

KHÁC NHAU GIỮA XE TẢI NHẸ THACO TF220 990KG VÀ TERA 100 47

Thaco Frontier TF220 sử dụng động cơ xăng DK12-10 dung tích xilanh: 1.240cc, cho công suất cực đại 89 ps/6.000 v/ph. Moment xoắn 112 Nm/4.800 rpm.

KHÁC NHAU GIỮA XE TẢI NHẸ THACO TF220 990KG VÀ TERA 100 49

Tera 100 sử dụng động cơ xăng 4G13S1 dung tích xilanh: 1.299cc, cho công suất cực đại 92ps/6.000 v/ph. Moment xoắn 109kg.m/4.800 rpm.

Như vậy, xe Tera 100 có công suất máy và sức kéo nhỉnh hơn Thaco TF220 một chút xíu.

Về thiết kế và ngoại thất:

Thaco Frontier TF220 có kích thước tổng thể (DxRxC)mm = (4.160 x1.580x 1.960 ), chiều dài cơ sở 2.400mm. Chiều dài lọt lòng thùng: 2.300mm.

KHÁC NHAU GIỮA XE TẢI NHẸ THACO TF220 990KG VÀ TERA 100 51

Tera 100 có kích thước tổng thể (DxRxC)mm = (4.600 x1.630x 1.860 ), chiều dài cơ sở 2.900mm. Chiều dài lọt lòng thùng: 2.700mm. Như vậy, Thaco TF220 có kích thước tổng thể, kích thước thùng hàng, chiều dài cơ sở của xe ngắn hơn Teraco Tera 100.

KHÁC NHAU GIỮA XE TẢI NHẸ THACO TF220 990KG VÀ TERA 100 53

Về tải trọng xe:

Tổng tải trọng: Thaco Frontier TF220 có tổng tải trọng: 2.330 kg và Tera 100 có tổng tải trọng: 2.170 kg, đều có 02 chỗ ngồi.

Tải trọng chở hàng ( tương ứng với thùng lửng): Thaco Frontier TF220 có tải trọng chở hàng 990kg và Tera 100 cũng có tải trọng chở hàng 990kg  

Về vận hành:

 

KHÁC NHAU GIỮA XE TẢI NHẸ THACO TF220 990KG VÀ TERA 100 55

Thaco Frontier TF220 sở hữu hộp số sàn 05 cấp, với kích cỡ lốp trước và sau: 175/70R14LT.

KHÁC NHAU GIỮA XE TẢI NHẸ THACO TF220 990KG VÀ TERA 100 57

Tera100 sở hữu hộp số sàn 05 cấp MR513G01, với kích cỡ lốp trước và sau: 175/70R14.

Cả 2 xe đều sử dụng hệ thống treo trước giảm chấn thủy lực và sau là lá nhíp. Như vậy về hộp số, cỡ lốp, hệ thống treo thì TF220 và Tera100 là tương đương nhau.

Nội thất tiện nghi

KHÁC NHAU GIỮA XE TẢI NHẸ THACO TF220 990KG VÀ TERA 100 59

Thaco Frontier TF220 trang bị radio CD/MP3 màn hình AVN cảm ứng, tích hợp Camera lùi, ghế Nỉ, điều hòa nhiệt độ, cửa kính bấm điện.

KHÁC NHAU GIỮA XE TẢI NHẸ THACO TF220 990KG VÀ TERA 100 61

Tera100 trang bị radio CD/MP3 màn hình LCD  tích hợp Camera lùi, ghế Nỉ, điều hòa nhiệt độ, cửa kính bấm điện.

Như vậy về nội thất và tiện nghi thì 02 xe TF220 và Tera 100 đều được trang bị tiện nghi tương đương nhau.

Về trang bị an toàn:

Thaco Frontier TF220 trang bị hệ thống phanh đĩa và tang trống có hệ thống chống bó cứng phanh ABS, tay lái trợ lực điện, đèn sương mù trước.

Teraco Tera 100 trang bị hệ thống phanh đĩa và tang trống, tay lái trợ lực điện, đèn sương mù trước.

Như vậy Thaco TF220 có trang bị an toàn phanh ABS ưu điểm hơn Tera 100.

Về bảo hành:

Thaco Frontier TF220 được bảo hành: 02 năm hoặc 60.000 km, tùy theo điều kiện nào đến trước.

Teraco Tera100 được bảo hành: 02 năm hoặc 100.000 km, tùy theo điều kiện nào đến trước.

Về giá bán lẻ:

Thaco Frontier TF220 có giá bán lẻ đã bao gồm VAT: 8% tương ứng với các loại thùng như sau:

– Thaco Frontier TF220 Thùng lửng có giá bán: 219.000.000 đồng

– Thaco Frontier TF220 Thùng mui bạt có giá bán: 234.000.000 đồng

– Thaco Frontier TF220 Thùng kín có giá bán: 243.900.000 đồng

Tera100 có giá bán lẻ đã bao gồm VAT: 8% tương ứng với các loại thùng như sau:

Tera 100 Thùng lửng tiêu chuẩn có giá bán: 239.000.000 đồng

Tera 100 Thùng mui bạt tiêu chuẩn có giá bán: 246.500.000 đồng

Tera 100 Thùng kín tiêu chuẩn có giá bán: 249.000.000 đồng

Tổng kết: Xe tải Thaco Frontier TF220 và Teraco Tera 100 có nhiều điểm tương đồng về tải trọng,  vận hành, trang bị tiện nghi. Về an toàn thì TF220 được trang bị thêm phanh ABS, thùng hàng thì Tera 100 có kích thước thùng lớn hơn TF220. Giá bán lẻ thì 02 dòng sản phẩm này cũng tương đương nhau. Với nhu cầu cụ thể của mình, xem yếu tố nào là quan trọng hơn trong các phân tích trên. Quý khách hàng sẽ có cơ sở để lựa chọn chiếc xe tải phù hợp nhất với mình.

Mọi chi tiết về sản phẩm, giá lăn bánh và Chương trình khuyến mãi hàng tháng. Quý khách hàng vui lòng liên hệ Karuto Auto Tổng Đại lý Ô tô giá tốt theo Hotline: 0905.896.887 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

KARUTO AUTO

ĐÁNH GIÁ XE TẢI TQ WULING CÓ TỐT KHÔNG?
TRÃI NGHIỆM XE TẢI WULING N300P TRÊN 3200 KM TÀI XẾ ĐÁNH GIÁ GÌ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng của tôi
Được xem gần đây
Danh mục